Có 2 kết quả:
凛凛 lẫm lẫm • 凜凜 lẫm lẫm
Từ điển trích dẫn
1. Lạnh giá. § Cũng như “lẫm liệt” 凜冽. ◇Thái Diễm 蔡琰: “Băng sương lẫm lẫm hề thân khổ hàn” 冰霜凜凜兮身苦寒 (Hồ già thập bát phách 胡笳十八拍) Băng sương buốt giá hề thân khổ lạnh.
2. Vẻ oai nghiêm, khiến người khác kính sợ. ◎Như: “uy phong lẫm lẫm” 威風凜凜.
2. Vẻ oai nghiêm, khiến người khác kính sợ. ◎Như: “uy phong lẫm lẫm” 威風凜凜.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0